Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm
Diện tích (ha)
Năng suất (tạ /ha)
Sản lượng (tấn)
2015
1.054,6
57,99
6.115,8
2016
1.765,9
50,62
8.938,5
2017
1.950,4
53,05
10.346,9
Phân theo xã/phường
1. Phường Cam Nghĩa
419
52,49
2.199,3
2. Phường Cam Phúc Bắc
52
46,12
239,8
3. Phường Cam Phúc Nam
5,7
47,36
26,99
4. Phường Cam Phú
-
5. Phường Cam Thuận
6. Phường Cam Lộc
7. Phường Cam Lợi
8. Phường Cam Linh
9. Phường Ba Ngòi
2,5
53,4
13,35
10. Xã Cam Thành Nam
24,7
51,66
127,59
11. Xã Cam Phước Đông
1.155
6.167,15
12. Xã Cam Thịnh Tây
48
47,18
226,48
13. Xã Cam Thịnh Đông
240,5
55,45
1.333,65
14. Xã Cam Lập
3
42
12,6
15. Xã Cam Bình
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa Đông xuân
720
63,0
4.536
700,7
54,12
3.792,2
746
55,05
4.106,7
149,8
55,1
825,4
16
50,2
80,3
4
50,1
20
13,4
8,2
52,8
43,3
455
55,81
2.539,3
15
75,3
95,5
53,38
509,8
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa Hè thu
100
54,1
541
462,2
57,72
2.667,8
635,1
59,62
3.786,5
105
58,6
615,3
6
54,3
32,6
8,1
44,6
395
59,8
2.362,2
52,2
83,5
61,7
648,3
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa Mùa
234,6
44,28
1.038,8
603
41,1
2.478,53
569,3
43,1
2.453,7
164,2
46,2
758,6
30
42,3
126,9
1,7
40,9
6,95
8,4
47,22
39,7
305
41,5
1.265,8
17
39,8
67,7
40
43,9
175,6
42,0
Bài viết: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa
Chuyên mục: BC Đất đai-Dân số-LĐ Quý-Năm
Tin khác:
Tiến độ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án: Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (08/3/2024)
Some text in the modal.