Diện tích, năng suất, sản lượng ngô
Diện tích (ha)
Năng suất (tạ /ha)
Sản lượng (tấn)
2015
861,4
12,38
1.066,4
2016
954
12,04
1.148,5
2017
1.079,5
13,76
1.485,85
Phân theo xã/phường
1. Phường Cam Nghĩa
31,2
23,2
72,4
2. Phường Cam Phúc Bắc
8,5
24,1
20,5
3. Phường Cam Phúc Nam
70
20,9
146,3
4. Phường Cam Phú
4
21,0
8,4
5. Phường Cam Thuận
-
6. Phường Cam Lộc
7. Phường Cam Lợi
8. Phường Cam Linh
9. Phường Ba Ngòi
10. Xã Cam Thành Nam
21
26,6
55,9
11. Xã Cam Phước Đông
100
23,7
237
12. Xã Cam Thịnh Tây
832,5
11,06
920,6
13. Xã Cam Thịnh Đông
12,3
20,1
24,7
14. Xã Cam Lập
15. Xã Cam Bình
Diện tích, năng suất, sản lượng cây sắn ( mỳ)
Năng suất khô (tạ /ha)
850
87,41
7.430
657
37,77
2.481,8
700
60,01
4.200,8
53
60,1
318,53
155
61,5
953,25
45
59,4
267,36
50
58,9
294,5
170
64,0
1.088
92
59,8
550,16
135
54,0
729
Diện tích, năng suất, sản lượng cây mía
610
407,46
24.855,1
511
234,37
11.976,3
569
433,62
24.672,9
39,8
434,2
1.728,7
140
424,9
5.948,6
3
418,0
125,4
450,0
6.075
46
438,0
2.014,8
204
428,0
8.731,2
1,2
410,0
49,2
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm khác
ĐVT
- Khoai lang
+ Diện tích
ha
17
15,5
20,7
+ Năng suất
tạ/ ha
42,95
38,46
42,05
+ Sản lượng
tấn
73
59,6
87,1
- Chất bột khác
17,8
14,4
20,2
62,7
55,0
54,62
111,6
79,2
110,3
- Rau các loại
875,1
840,7
929,1
130,1
116,67
121,28
11.383,1
9.808,2
11.268
Trong đó:
- Dưa hấu
94,5
86,5
88
287,78
258,05
287,22
2.719,5
2.232,1
2.527,5
- Sắn nước
37
42
182,37
176,33
183,0
310
652,4
768,6
- Kiệu
13
16
125
100,0
126,11
212,5
130
201,78
- Đậu các loại
242,7
283
317,4
14,93
14,87
15,65
362,2
420,8
496,86
- Đậu phụng
29,7
33
32,8
19,56
17,61
19,05
58,1
62,5
Bài viết: Diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây trồng
Chuyên mục: BC Đất đai-Dân số-LĐ Quý-Năm
Tin khác:
Tiến độ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án: Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (08/3/2024)
Some text in the modal.