I
|
Uỷ ban nhân dân thành phố Cam Ranh
|
Stt
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ công thực hiện bưu chinh công ích
|
Lĩnh vực
|
Thẩm quyền
|
|
1.004895.000.00.00.H32
|
007.07.002
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004979.000.00.00.H32
|
007.07.004
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001958.000.00.00.H32
|
007.07.005
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004901.000.00.00.H32
|
007.07.006
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005280.000.00.00.H32
|
007.07.001
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004972.000.00.00.H32
|
007.07.007
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005121.000.00.00.H32
|
007.07.008
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002122.000.00.00.H32
|
007.07.009
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002120.000.00.00.H32
|
007.07.010
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004982.000.00.00.H32
|
007.07.011
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002123.000.00.00.H32
|
007.07.012
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005378.000.00.00.H32
|
007.07.013
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001973.000.00.00.H32
|
007.07.014
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005377.000.00.00.H32
|
007.07.015
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001612.000.00.00.H32
|
007.09.001
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (đã có mã số thuế)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001612.000.00.00.H32
|
007.09.002
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Giấy chứng nhận đăng ký thuế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000720.000.00.00.H32
|
007.09.003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000720.000.00.00.H32
|
007.09.004
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Đăng ký thuế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000575.000.00.00.H32
|
007.09.005
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000575.000.00.00.H32
|
007.09.006
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001570.000.00.00.H32
|
007.09.007
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001266.000.00.00.H32
|
007.09.008
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000291.000.00.00.H32
|
009.02.021
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000908.000.00.00.H32
|
016.03.001.1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000528.000.00.00.H32
|
016.07.012
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000893.000.00.00.H32
|
016.07.013.1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000893.000.00.00.H32
|
016.07.013.2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000522.000.00.00.H32
|
016.07.017.1
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000522.000.00.00.H32
|
016.07.017.2
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001766.000.00.00.H32
|
016.07.035.1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001766.000.00.00.H32
|
016.07.035.2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003841.000.00.00.H32
|
011.04.020.2
|
Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong phạm vi cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003807.000.00.00.H32
|
011.04.025
|
Phê duyệt điều lệ hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000414.000.00.00.H32
|
011.05.011
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000374.000.00.00.H32
|
011.05.012
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000364.000.00.00.H32
|
011.05.014
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000356.000.00.00.H32
|
011.05.015
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000385.000.00.00.H32
|
011.05.016
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000843.000.00.00.H32
|
011.05.017
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000402.000.00.00.H32
|
011.05.018
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000497.000.00.00.H32
|
016.07.037.1
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000497.000.00.00.H32
|
016.07.037.2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001669.000.00.00.H32
|
016.07.041.1
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký giám hộ cử
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001669.000.00.00.H32
|
016.07.041.2
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000756.000.00.00.H32
|
016.07.043
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000748.000.00.00.H32
|
016.07.046.1
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000748.000.00.00.H32
|
016.07.046.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002189.000.00.00.H32
|
016.07.047
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000554.000.00.00.H32
|
016.07.048
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000547.000.00.00.H32
|
016.07.049.1
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000547.000.00.00.H32
|
016.07.049.2
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001283.000.00.00.H32
|
003.07.010
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001261.000.00.00.H32
|
003.07.011
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001270.000.00.00.H32
|
003.07.012
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000633.000.00.00.H32
|
003.08.007
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000629.000.00.00.H32
|
003.08.008
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001279.000.00.00.H32
|
003.08.009
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000620.000.00.00.H32
|
003.08.010
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000615.000.00.00.H32
|
003.08.011
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001240.000.00.00.H32
|
003.08.012
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000181.000.00.00.H32
|
003.08.022
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000162.000.00.00.H32
|
003.08.023
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000150.000.00.00.H32
|
003.08.024
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000715.000.00.00.H32
|
006.04.001
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000288.000.00.00.H32
|
006.04.002
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001622.000.00.00.H32
|
006.04.005
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001885.000.00.00.H32
|
015.03.003
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001884.000.00.00.H32
|
015.03.004
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001880.000.00.00.H32
|
015.03.005
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001786.000.00.00.H32
|
015.03.006
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004496.000.00.00.H32
|
006.07.030.2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001639.000.00.00.H32
|
006.07.036
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004494.000.00.00.H32
|
006.07.037
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.006390.000.00.00.H32
|
006.07.038
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.006444.000.00.00.H32
|
006.07.039
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.006445.000.00.00.H32
|
006.07.040
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004440.000.00.00.H32
|
006.07.046
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001000.000.00.00.H32
|
006.07.079.2
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005092.000.00.00.H32
|
006.08.001.3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001914.000.00.00.H32
|
006.08.003.2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005429.000.00.00.H32
|
013.01.014.2
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005434.000.00.00.H32
|
013.01.019.2
|
Mua quyển hóa đơn (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005435.000.00.00.H32
|
013.01.020.2
|
Mua hóa đơn lẻ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000381.000.00.00.H32
|
014.04.003
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000798.000.00.00.H32
|
014.04.016.1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000798.000.00.00.H32
|
014.04.016.2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000798.000.00.00.H32
|
014.04.016.3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000798.000.00.00.H32
|
014.04.016.4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có nhu cầu tách thửa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003836.000.00.00.H32
|
014.04.020.1
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003836.000.00.00.H32
|
014.04.020.2
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000379.000.00.00.H32
|
014.04.022
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.002969.000.00.00.H32
|
014.04.033.1
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện - Trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000755.000.00.00.H32
|
014.04.035.3
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003141.000.00.00.H32
|
018.06.003
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
|
1.002662.000.00.00.H32
|
018.06.004.1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện - Trường hợp thẩm định quy hoạch chi tiết theo Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
|
1.002662.000.00.00.H32
|
018.06.004.2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện - Trường hợp thẩm định quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ CP
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005277.000.00.00.H32
|
007.07.003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005092.000.00.00.H32
|
006.08.001.4
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp phức tạp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000395.000.00.00.H32
|
014.04.067
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000748.000.00.00.H32
|
016.07.046.3
|
Bổ sung thông tin hộ tịch
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009048
|
005.02.072
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện đường xã đang khai thác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009049
|
005.02.073
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009050
|
005.02.074
|
Cấp giấy phép thi công cấp nước sinh hoạt trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009051
|
005.02.075
|
Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009052
|
005.02.076
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường đô thị, đường huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009053
|
005.02.077
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009054
|
005.02.078
|
Gia hạn giấy phép thi công (Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008950.000.00.00.H32
|
006.04.003
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008951.000.00.00.H32
|
006.04.004
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002363.000.00.00.H32
|
016.11.005.01
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002363.000.00.00.H32
|
016.11.005.02
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài đối với trường hợp xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008710
|
005.02.079
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe có thu phí
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008711
|
005.02.080
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông để thực hiện: tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước; điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008712
|
005.02.081
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vào mục đích giao thông đối với: Điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường bộ
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000599.000.00.00.H32
|
003.13.005
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000473.000.00.00.H32
|
003.13.006
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009483.000.00.00.H32
|
014.01.012
|
Giao khu vực biển cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Biển và Hải đảo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.0059486.000.00.00.H32
|
014.01.014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Biển và Hải đảo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009485.000.00.00.H32
|
014.01.015.01
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện - Trường hợp Trả lại một phần khu vực biển
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Biển và Hải đảo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009485.000.00.00.H32
|
014.01.015.02
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện - Trường hợp Trả lại toàn bộ khu vực biển
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Biển và Hải đảo
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000477.000.00.00.H32
|
009.02.034
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000777.000.00.00.H32
|
009.02.008
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005426.000.00.00.H32
|
013.01.011.3
|
Quyết định thanh lý tài sản công thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp Huyện, quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010590.000.00.00.H32
|
009.03.029.1
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010591.000.00.00.H32
|
009.03.030.1
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010592.000.00.00.H32
|
009.03.031.1
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009994.000.00.00.H32
|
018.05.007.1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009994.000.00.00.H32
|
018.05.007.2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009995.000.00.00.H32
|
018.05.012.1
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009995.000.00.00.H32
|
018.05.012.2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009996.000.00.00.H32
|
018.05.011.1
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009996.000.00.00.H32
|
018.05.011.2
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009997.000.00.00.H32
|
018.05.008.2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009997.000.00.00.H32
|
018.05.008.1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009998.000.00.00.H32
|
018.05.009
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009999.000.00.00.H32
|
018.05.010
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009992.000.00.00.H32
|
018.05.044.1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009992.000.00.00.H32
|
018.05.044.2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009993.000.00.00.H32
|
018.05.045.1
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp II, cấp III)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009993.000.00.00.H32
|
018.05.045.2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình còn lại)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008455.000.00.00.H32
|
018.06.012
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010723.000.00.00.H32
|
014.06.018.1
|
Cấp giấy phép môi trường (trong 15 ngày)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Môi Trường
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010724.000.00.00.H32
|
014.06.019
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Môi Trường
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010725.000.00.00.H32
|
014.06.020
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Môi Trường
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010726.000.00.00.H32
|
014.06.021.3
|
Cấp lại giấy phép môi trường (trong 15 ngày làm việc)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Môi Trường
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010938.000.00.00.H32
|
009.06.009
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010939.000.00.00.H32
|
009.06.010
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010940.000.00.00.H32
|
009.06.011
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002481.000.00.00.H32
|
006.06.007
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002482.000.00.00.H32
|
006.06.008
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002483.000.00.00.H32
|
006.06.009
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010821.000.00.00.H32
|
009.05.027.1
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010832.000.00.00.H32
|
009.05.030
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp huyện
|
|
1.010811.000.00.00.H32
|
009.05.040.1
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý đối với trường hợp cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003003.000.00.00.H32
|
014.04.005.3
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000983.000.00.00.H32
|
014.04.010.2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004193.000.00.00.H32
|
014.04.029.4
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp, Giấy chứng nhận do UBND cấp tỉnh/ Sở Xây dựng cấp trước đây cho cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.002255.000.00.00.H32
|
014.04.007.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001990.000.00.00.H32
|
014.04.018.2
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001234.000.00.00.H32
|
014.04.068
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000280.000.00.00.H32
|
006.07.082
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000691.000.00.00.H32
|
006.07.083
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000711.000.00.00.H32
|
006.07.084
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000713.000.00.00.H32
|
006.07.085
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009334.000.00.00.H32
|
011.03.007
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức - Biên chế
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009335.000.00.00.H32
|
011.03.008
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức - Biên chế
|
UBND cấp huyện
|
|
1.009336.000.00.00.H32
|
011.03.009
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức - Biên chế
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003719.000.00.00.H32
|
011.03.002
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức - Biên chế
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003817.000.00.00.H32
|
011.03.006
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức - Biên chế
|
UBND cấp huyện
|
|
3.000182.000.00.00.H32
|
006.06.011
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000903.000.00.00.H32
|
017.10.022
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000831.000.00.00.H32
|
017.10.023
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000440.000.00.00.H32
|
017.10.015
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003645.000.00.00.H32
|
017.10.006
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003635.000.00.00.H32
|
017.10.008
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008898.000.00.00.H32
|
017.09.004
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008899.000.00.00.H32
|
017.09.005
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp huyện
|
|
1.008900.000.00.00.H32
|
017.09.006
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003243.000.00.00.H32
|
017.12.010
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003226.000.00.00.H32
|
017.12.012
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003185.000.00.00.H32
|
017.12.011
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003140.000.00.00.H32
|
017.12.004
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003103.000.00.00.H32
|
017.12.006
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001874.000.00.00.H32
|
017.12.005
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Gia đình
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000933.000.00.00.H32
|
017.10.016
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002500.000.00.00.H32
|
020.05.002
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Xử lý đơn thư
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002395.000.00.00.H32
|
020.02.002
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giải quyết tố cáo
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002412.000.00.00.H32
|
020.01.004
|
Giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giải quyết khiếu nại
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002408.000.00.00.H32
|
020.01.003
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giải quyết khiếu nại
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005388.000.00.00.H32
|
011.10.001
|
Thi tuyển viên chức
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Viên chức
|
UBND cấp huyện, Sở Nội vụ
|
|
1.005090.000.00.00.H32
|
006.10.001
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000294.000.00.00.H32
|
009.02.019
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000684.000.00.00.H32
|
009.02.020
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000669.000.00.00.H32
|
009.02.022
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000298.000.00.00.H32
|
009.02.023
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001960.000.00.00.H32
|
009.03.021
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004959.000.00.00.H32
|
009.09.001
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tiền lương
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004944.000.00.00.H32
|
009.10.002.2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Trẻ em
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003827.000.00.00.H32
|
011.04.022
|
Thành lập hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002100.000.00.00.H32
|
011.04.027
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003757.000.00.00.H32
|
011.04.029
|
Đổi tên hội (cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003783.000.00.00.H32
|
011.04.031
|
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003732.000.00.00.H32
|
011.04.033
|
Hội tự giải thể (cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005201.000.00.00.H32
|
011.04.034
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005358.000.00.00.H32
|
011.04.035
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000804.000.00.00.H32
|
011.05.013
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001199.000.00.00.H32
|
011.06.036
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001204.000.00.00.H32
|
011.06.037
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001212.000.00.00.H32
|
011.06.038
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp Chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000316.000.00.00.H32
|
011.06.039.1
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000267.000.00.00.H32
|
011.06.040.1
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001220.000.00.00.H32
|
011.06.041.1
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001228.000.00.00.H32
|
011.06.042.2
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Trường hợp do UBND cấp huyện quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001180.000.00.00.H32
|
011.06.043.1
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000979.000.00.00.H32
|
016.12.001
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001228.000.00.00.H32
|
011.06.042.1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001839.000.00.00.H32
|
006.01.001
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001824.000.00.00.H32
|
006.01.002
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004442.000.00.00.H32
|
006.07.024
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004444.000.00.00.H32
|
006.07.025
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004475.000.00.00.H32
|
006.07.026
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001809.000.00.00.H32
|
006.07.027
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001818.000.00.00.H32
|
006.07.028
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004545.000.00.00.H32
|
006.07.029
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001837.000.00.00.H32
|
006.07.031
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004555.000.00.00.H32
|
006.07.032
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.001842.000.00.00.H32
|
006.07.033
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004552.000.00.00.H32
|
006.07.034
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004563.000.00.00.H32
|
006.07.035
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000267.000.00.00.H32
|
011.06.040.2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - Trường hợp ủy quyền cho Phòng Nội vụ quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004515.000.00.00.H32
|
006.07.041
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004439.000.00.00.H32
|
006.07.045
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000316.000.00.00.H32
|
011.06.039.2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - Trường hợp do UBND cấp huyện quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001220.000.00.00.H32
|
011.06.041.2
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện - Trường hợp do UBND cấp huyện quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001714.000.00.00.H32
|
006.07.076.2
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001228.000.00.00.H32
|
011.06.043.2
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - Trường hợp do UBND cấp huyện quyết định
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003319.000.00.00.H32
|
012.03.005
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003281.000.00.00.H32
|
012.03.006
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004438.000.00.00.H32
|
006.07.075
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003702.000.00.00.H32
|
006.07.078
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003434.000.00.00.H32
|
012.03.010
|
Hỗ trợ dự án liên kết cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005106.000.00.00.H32
|
006.07.080
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
2.000030.000.00.00.H32
|
012.04.002.2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.007919.000.00.00.H32
|
012.04.009
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.000037.000.00.00.H32
|
012.04.015
|
Xác nhận bảng kê lâm sản cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
|
011.05.019
|
Quy trình phối hợp giải quyết 03 thủ tục hành chính (Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến) trên phần mềm một cửa điện tử (khen thưởng thường xuyên hàng năm, khen thưởng tổng kết năm học của ngành giáo dục)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003605.000.00.00.H32
|
012.05.002
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Nông nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003347.000.00.00.H32
|
012.11.002
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003471.000.00.00.H32
|
012.11.004
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003459.000.00.00.H32
|
012.11.006
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003456.000.00.00.H32
|
012.11.009
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004478.000.00.00.H32
|
012.12.020
|
Công bố mở cảng cá loại 3
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003956.000.00.00.H32
|
012.12.022
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004498.000.00.00.H32
|
012.12.024.1
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.004498.000.00.00.H32
|
012.12.024.2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005417.000.00.00.H32
|
013.01.002.2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Thuộc thẩm quyền giải quyết củaUBND cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005420.000.00.00.H32
|
013.01.005.3
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005421.000.00.00.H32
|
013.01.006.3
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005422.000.00.00.H32
|
013.01.007.3
|
Quyết định điều chuyển tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005423.000.00.00.H32
|
013.01.008.3
|
Quyết định bán tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005424.000.00.00.H32
|
013.01.009.3
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005425.000.00.00.H32
|
013.01.010.3
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
Quản lý công sản
|
UBND cấp huyện
|
|
2.002190.000.00.00.H32
|
016.02.002
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bồi thường nhà nước
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005462.000.00.00.H32
|
016.02.006
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bồi thường nhà nước
|
UBND cấp huyện
|
|
1.002693.000.00.00.H32
|
018.02.001
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp huyện
|
|
1.005144.000.00.00.H32
|
006.07.081.2
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tào)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
|
1.003841.000.00.00.H32
|
011.04.020.1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tổ chức phi chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.001645.000.00.00.H32
|
014.07.018
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
II
|
UBND cấp xã
|
Stt
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ công thực hiện bưu chinh công ích
|
Lĩnh vực
|
Thẩm quyền
|
|
2.002228.000.00.00.H32
|
007.08.003
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
2.002226.000.00.00.H32
|
007.08.001
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
|
1.001699.000.00.00.H32
|
009.02.009
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001653.000.00.00.H32
|
009.02.010
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.004964.000.00.00.H32
|
009.04.008
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu – chia
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001396.000.00.00.H32
|
009.05.020
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001157.000.00.00.H32
|
009.05.021
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.001257.000.00.00.H32
|
009.05.022
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.000815.000.00.00.H32
|
016.03.002.3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Trường hợp bản chính có nhiều trang, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.001193.000.00.00.H32
|
016.07.007
|
Đăng ký khai sinh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.001023.000.00.00.H32
|
016.07.008
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.000986.000.00.00.H32
|
016.07.009
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016
|
Đăng ký lại khai sinh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.000656.000.00.00.H32
|
016.07.018
|
Đăng ký khai tử
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.019.1
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú - Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.019.2
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú - Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.020
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.021
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.022
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.023
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.024
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.025
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.026
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.027
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.028
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.029
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.030
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.031
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.032
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
|
016.07.033
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.000775.000.00.00.H32
|
011.05.020
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000346.000.00.00.H32
|
011.05.021
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
1.000748.000.00.00.H32
|
011.05.023
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000305.000.00.00.H32
|
011.05.024
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036
|
Đăng ký lại khai tử
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004837.000.00.00.H32
|
016.07.040
|
Đăng ký giám hộ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004845.000.00.00.H32
|
016.07.042
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
2.000635.000.00.00.H32
|
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.1
|
Bổ sung thông tin hộ tịch
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
1.004875.000.00.00.H32
|
001.01.001
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Công tác dân tộc
|
UBND cấp xã
|
|
1.004888.000.00.00.H32
|
001.01.002
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Công tác dân tộc
|
UBND cấp xã
|
|
1.004441.000.00.00.H32
|
006.07.069
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.001662.000.00.00.H32
|
014.07.012
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp xã
|
|
1.001120.000.00.00.H32
|
017.10.017
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp xã
|
|
1.000954.000.00.00.H32
|
017.10.018
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp xã
|
|
2.002308.000.00.00.H32
|
009.05.001
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.002192.000.00.00.H32
|
019.02.005.1
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ - Trường hợp không xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|
|
1.002192.000.00.00.H32
|
019.02.005.2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ - Trường hợp cần xác minh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|
|
1.008901.000.00.00.H32
|
017.09.007
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.008902.000.00.00.H32
|
017.09.008
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.008903.000.00.00.H32
|
017.09.009
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thư viện
|
UBND cấp xã
|
|
1.004583.000.00.00.H32
|
014.04.058.2
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.004550.000.00.00.H32
|
014.04.059.2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.003625.000.00.00.H32
|
014.04.062.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000801.000.00.00.H32
|
014.04.065.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.003862.000.00.00.H32
|
014.04.061.2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000206.000.00.00.H32
|
003.13.007
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp xã
|
|
2.000184.000.00.00.H32
|
003.13.008
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
UBND cấp xã
|
|
1.001776.000.00.00.H32
|
009.02.001
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001731.000.00.00.H32
|
009.02.004
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001739.000.00.00.H32
|
009.02.007
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001753.000.00.00.H32
|
009.02.003
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000286.000.00.00.H32
|
009.02.027.2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000744.000.00.00.H32
|
009.02.005
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000751.000.00.00.H32
|
009.02.006
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001758.000.00.00.H32
|
009.02.002
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.000286.000.00.00.H32
|
009.02.027.1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.002163.000.00.00.H32
|
012.07.001
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002162.000.00.00.H32
|
012.07.003.1
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002161.000.00.00.H32
|
012.07.002.1
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003596.000.00.00.H32
|
012.05.003
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Nông nghiệp
|
UBND cấp xã
|
|
2.001621.000.00.00.H32
|
012.11.028
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
1.003446.000.00.00.H32
|
012.11.008
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
1.003440.000.00.00.H32
|
012.11.010
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
|
2.002161.000.00.00.H32
|
012.07.002.2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
2.002162.000.00.00.H32
|
012.07.003.2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh – Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống thiên tai
|
UBND cấp xã
|
|
1.010941.000.00.00.H32
|
009.06.012
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.010825.000.00.00.H32
|
009.05.025
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.1
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.2
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010824.000.00.00.H32
|
009.05.026.3
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010821.000.00.00.H32
|
009.05.027.2
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010820.000.00.00.H32
|
009.05.028
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010819.000.00.00.H32
|
009.05.031
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010818.000.00.00.H32
|
009.05.047
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010817.000.00.00.H32
|
009.05.033
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.1
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.2
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010816.000.00.00.H32
|
009.05.034.3
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với trường hợpngười hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010815.000.00.00.H32
|
009.05.036
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010814.000.00.00.H32
|
009.05.037
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010813.000.00.00.H32
|
009.05.038
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010812.000.00.00.H32
|
009.05.039
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.1
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.2
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010810.000.00.00.H32
|
009.05.041.3
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không thuộc thẩm quyền cấpGiấy chứng nhận bị thương của Ủy ban nhân dân huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010805.000.00.00.H32
|
009.05.044
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010804.000.00.00.H32
|
009.05.045
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.010803.000.00.00.H32
|
009.05.046
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.005398.000.00.00.H32
|
014.04.013.3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004238.000.00.00.H32
|
014.04.023.3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004227.000.00.00.H32
|
014.04.037.4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004221.000.00.00.H32
|
014.04.017.3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004203.000.00.00.H32
|
014.04.028.3
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004199.000.00.00.H32
|
014.04.026.5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận hoặc cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (ranh giới thửa đất không thay đổi) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000976.000.00.00.H32
|
014.04.030.3
|
Đăng ký thay đổi tài sản sắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002993.000.00.00.H32
|
014.04.008.4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp bên nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002993.000.00.00.H32
|
014.04.008.5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.005194.000.00.00.H32
|
014.04.027.3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003003.000.00.00.H32
|
014.04.005.4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.001045.000.00.00.H32
|
014.04.070.3
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004206.000.00.00.H32
|
014.04.025.2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000983.000.00.00.H32
|
014.04.010.3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004193.000.00.00.H32
|
014.04.029.5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (trừ trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của chủ đầu tư trong các dự án phát triển nhà ở) nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.004193.000.00.00.H32
|
014.04.029.6
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp, Giấy chứng nhận do UBND tỉnh/ Sở Xây dựng cấp trước đây cho cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư trước đây nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000880.000.00.00.H32
|
014.04.039.5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000880.000.00.00.H32
|
014.04.039.6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp - Trường hợp thực hiện quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã có hiệu lực thi hành hoặc đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất để thi hành án mà không thu hồi được Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.002255.000.00.00.H32
|
014.04.007.3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất không phải đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất là đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ chồng nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.003554.000.00.00.H32
|
014.04.042
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
1.010833.000.00.00.H32
|
009.05.029
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.002307.000.00.00.H32
|
009.05.035
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
1.005412.000.00.00.H32
|
012.14.001
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo hiểm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011441.000.00.00.H32
|
014.04.072.2
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011442.000.00.00.H32
|
014.04.073.2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011443.000.00.00.H32
|
014.04.076.2
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011444.000.00.00.H32
|
014.04.074.2
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
1.011445.000.00.00.H32
|
014.04.075.2
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
|
2.000908.000.00.00.H32
|
016.03.001.2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
2.002501.000.00.00.H32
|
020.05.003
|
Xử lý đơn tại cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Xử lý đơn thư
|
UBND cấp xã
|
|
2.002396.000.00.00.H32
|
020.02.003
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giải quyết tố cáo
|
UBND cấp xã
|
|
2.002409.000.00.00.H32
|
020.01.005
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giải quyết khiếu nại
|
UBND cấp xã
|
|
2.000355.000.00.00.H32
|
009.02.024
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.001310.000.00.00.H32
|
009.02.030
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
1.005387.000.00.00.H32
|
009.05.032
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Người có công
|
UBND cấp xã
|
|
2.001661.000.00.00.H32
|
009.06.008
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
2.001942.000.00.00.H32
|
009.10.003
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
1.004941.000.00.00.H32
|
009.10.004
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
2.001944.000.00.00.H32
|
009.10.005
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Trẻ em
|
UBND cấp xã
|
|
2.000337.000.00.00.H32
|
011.05.022
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
|
011.05.025
|
Quy trình phối hợp giải quyết 02 thủ tục hành chính (xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến và tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị) trên phần mềm một cửa điện tử đối với khen thưởng thường xuyên hàng năm
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
|
2.000509.000.00.00.H32
|
011.06.044
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001028.000.00.00.H32
|
011.06.045
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001055.000.00.00.H32
|
011.06.046
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001090.000.00.00.H32
|
011.06.047
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001098.000.00.00.H32
|
011.06.048
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001156.000.00.00.H32
|
011.06.050
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001167.000.00.00.H32
|
011.06.051
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001078.000.00.00.H32
|
011.06.052
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
1.001085.000.00.00.H32
|
011.06.053
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
|
2.001457.000.00.00.H32
|
016.12.004
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.001449.000.00.00.H32
|
016.12.007
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.000373.000.00.00.H32
|
016.12.009
|
Công nhận hòa giải viên
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.000930.000.00.00.H32
|
016.12.010
|
Thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.002080.000.00.00.H32
|
016.12.011
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
UBND cấp xã
|
|
2.001810.000.00.00.H32
|
006.04.006
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp xã
|
|
1.004492.000.00.00.H32
|
006.07.042
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.004443.000.00.00.H32
|
006.07.043
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.004485.000.00.00.H32
|
006.07.044
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
|
1.008004.000.00.00.H32
|
012.13.02
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Trồng trọt
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.001
|
Đăng ký thường trú
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.002
|
Tách sổ hộ khẩu
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.003
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.006
|
Xóa đăng ký thường trú
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.004
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.005
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.007
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.008
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.009
|
Đăng ký tạm trú
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
|
051.01.010
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
UBND cấp xã
|
|
2.002165.000.00.00.H32
|
016.02.003
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bồi thường nhà nước
|
UBND cấp xã
|
|
1.005364.000.00.00.H32
|
019.02.001
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Dân số
|
UBND cấp xã
|