Hộ
Dân số
trung bình
(người)
Chia ra
Nam
Nữ
TỔNG SỐ
33.628
127.684
63.199
64.485
Phân theo xã/phường
1.Phường Cam Nghĩa
3.635
14.285
7.077
7.198
2.Phường Cam Phúc Bắc
3.470
13.035
6.461
6.584
3.Phường Cam Phúc Nam
1.690
6.926
3.424
3.502
4.Phường Cam Phú
2.020
7.462
3.709
3.753
5.Phường Cam Thuận
2.553
9.704
4.804
4.900
6.Phường Cam Lộc
2.252
7.284
3.506
3.778
7.Phường Cam Lợi
2.305
9.200
4.536
4.664
8.Phường Cam Linh
2.371
9.599
4.674
4.925
9.Phường Ba Ngòi
3.389
12.856
6.355
6.501
10.Xã Cam Thành Nam
1.458
4.825
2.423
2.402
11.Xã Cam Phước Đông
3.372
12.855
6.467
6.388
12.Xã Cam Thịnh Tây
1.124
5.123
2.497
2.626
13.Xã Cam Thịnh Đông
2.180
7.514
3.745
3.769
14.Xã Cam Lập
556
1.946
975
971
15.Xã Cam Bình
1.253
5.070
2.546
2.524
Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn ĐVT: người
Năm
Tổng số
Phân theo giới tính
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị
Nông thôn
2010
122.261
60.788
61.473
86.316
35.945
2011
122.930
61.015
61.915
86.788
36.142
2012
124.056
61.578
62.478
87.593
36.463
2013
124.833
61.962
62.871
88.170
36.663
2014
125.294
62.220
63.074
88.458
36.836
2015
125.920
62.534
63.386
88.812
37.108
2016
126.804
62.763
64.041
89.552
37.252
Sơ bộ 2017
90.331
37.353
Cơ cấu (%)
100
49,72
50,28
70,60
29,40
49,63
50,37
49,64
50,36
70,61
29,39
70,63
29,37
49,66
50,34
49,50
50,50
70,53
70,62
29,47
29,38
70,75
29,25
Tỷ lệ tăng %
0,75
0,93
0,57
0,69
0,89
0,55
0,37
0,72
0,92
0,91
0,63
0,62
1,15
0,42
0,32
0,33
0,47
0,5
0,7
0,50
0,49
1,03
0,40
0,83
0,74
0,39
0,70
0,87
0,27
ĐVT: Số nam /100 nữ
98,89
97,78
101,58
98,55
97,43
101,27
98,56
97,53
101,26
97,42
101,32
98,65
97,50
101,47
98,66
98,00
97,45
97,11
101,52
100,19
97,25
99,86
Bài viết: Dân số năm 2017 phân theo giới tính và xã, phường
Chuyên mục: BC Đất đai-Dân số-LĐ Quý-Năm
Tin khác:
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019 - 2021
Some text in the modal.